Chemshop khuyến nghị tiêu chuẩn nước cấp lò hơi, nước lò hơi tùy chỉnh, phù hợp và tối ưu cho từng Nhà máy riêng biệt. Đối với nước ngưng, tùy theo đặc thù ngành và đặc thù từng hệ thống, Chemshop có chương trình kiểm soát, khảo sát và đề xuất cải thiện chất lượng nước ngưng riêng, phù hợp.
Ở đây, Chemshop giới thiệu tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nước hệ thống lò hơi bão hòa có áp suất vận hành dưới 20 Barg. Đối với các lò hơi có áp suất vận hành hơn 20 Barg và lò hơi quá nhiệt ở Nhà máy phát điện, cần có chương trình kiểm soát riêng.
Đối với lò hơi nước bão hòa có áp suất dưới 10 Barg
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ngưng | Mềm (1) | Cấp | Lò hơi | Ghi chú |
1 | Độ đục | NTU | - | - | - | - | - |
2 | pH | - | 8-9 (7) | - | 8.5-9.5 | 10.5-11.8 | Maxtreat 3006 N |
3 | TDS | ppm | < 30 | - | - | < 3,000 | Kiểm soát xả đáy |
4 | EC | µS/cm | < 50 | - | - | < 5,000 | Kiểm soát xả đáy |
5 | Tổng cứng | mg/L as CaCO3 | - | < 1 (8) | < 1 | - | Kiểm soát nước mềm |
6 | Kiềm P | mg/L as CaCO3 | - | - | - | 80-600 | Maxtreat 3006 N |
7 | Kiềm tổng | mg/L as CaCO3 | - | - | - | 100-800 | Kiểm soát sôi bồng |
8 | Nhiệt độ nước cấp (2) | oC | - | - | > 90 | - | Nâng nhiệt độ nước cấp |
9 | Oxy hòa tan (2) | mg/L as O2 | - | - | < 1.7 | - | Tiết kiệm hóa chất |
10 | Tổng sắt | mg/L as Fe | - | - | < 0.1 | < 2 | Kiểm soát ăn mòn |
11 | Chloride | mg/L as Cl- | - | - | - | < 400 | Kiểm soát ăn mòn |
12 | Silica | mg/L as SiO2 | - | - | < 3 | < 150 | Kiểm soát cáu SIlica |
13 | Sulphate | mg/L as SO4 | - | - | - | - | - |
14 | Orthophosphate | mg/L as PO4 | - | - | - | 20-40 | Maxgreen 3222 N (5) |
15 | Sulphite | mg/L as SO3 | - | - | - | 30-50 | Maxgreen 3100 N (6) |
16 | Tỷ lệ P (3) | Lần | - | - | - | > 2.5 | Kiểm soát cáu Silica |
17 | Tạp chất (4) | - | KPH | - | - | - | Nước ngưng sạch |
(1) Nước mềm hoặc RO, hay nước cấp bù cho lò hơi.
(2) Cần thiết nâng nhiệt độ nước cấp hơn 90oC, có nhiều lợi ích, như giảm sốc nhiệt lò hơi, loại bỏ oxy hòa tan, tiết kiệm chất khử oxy hòa tan hay tăng tính tin cậy của chương trình xử lý nước lò hơi.
(3) Tỷ lệ P, [Kiềm P nước lò] / [(Silica nước cấp lò) x (Circles)].
(4) Nước ngưng không nên có tạp chất, như chất giặt hay thuốc nhuộm ở Nhà máy nhuộm, rỉ sét ở Nhà máy xeo giấy, dầu mỡ, ... tùy đặc thù của ngành. KPH = Không Phát Hiện.
(5) Maxgreen 3222 N, chất ức chế cáu cặn và ăn mòn, hay Maxtreat 3028, tùy chương trình.
(6) Maxgreen 3100 N, chất khử oxy hòa tan, Sulfite xúc tác, dạng đậm đặc, phù hợp với đa số lò hơi nước bão hòa. Đối với lò hơi vận hành không liên tục, cần duy trì Sulfite 100-150 mg/L as SO3. Đối với bảo quản ướt lò hơi, cần Sulfite 200-300 mg/L as SO3. Đối với chương trình DEHA, cần có thiết kế riêng. Chemshop và Chemmax không dùng Hydrazine cho xử lý nước lò hơi.
(7) Có thể nâng pH nước ngưng, hạn chế ăn mòn hệ thống hơi và nước ngưng với Amine trung hòa, Maxtreat 3311 N, hoặc Amine thụ động hóa bề mặt, Maxgreen 3266.
(8) Chemmax BWC Kits, bộ kit đo nhanh chỉ tiêu nước lò hơi cho người vận hành.
Đối với lò hơi nước bão hòa có áp suất 10-20 Barg
Có thể áp dụng tiêu chuẩn kiểm soát như bảng trên (cho lò áp vận hành dưới 10 Barg), hoặc liên hệ với Chemshop.
Các nội dung liên quan
Chemshop là chuyên trang của Chemmax.